Hyundai Accent phiên bản mới mang đến cho bạn một chiếc sedan thể thao hơn cả mong đợi
Hyundai Accent sở hữu hệ thống khung vỏ cực kì vững chắc, đem đến sự bảo vệ tuyệt vời với các khu vực trọng yếu được gia cố bằng thép cường lực AHSS, giúp chiếc xe đáp ứng được những tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lí an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA).
Biến những nét đơn giản thành vẻ đẹp tinh tế phi thường.
Đầu xe
Sang trọng và tinh tế
Vẻ ấn tượng của Accent được nhấn mạnh bởi lưới tản nhiệt mạ Crom với hiệu ứng xếp đan xen và các chi tiết hiện đại như đèn LED định vị và đèn pha Projector.
Lưới tản nhiệt mạ crôm được thiết kế tinh xảo với hiệu ứng xếp tầng đặc trưng tạo sự cao cấp và tính khí động học.
Cạnh bên
Thể thao và năng động
Ranh giới giữa cổ điển và năng động như được hòa làm 1 với những chi tiết đúc bằng Crom hoàn thiện cùng những đường nét hài hòa mà không làm mất đi chất thể thao cá tính.
Viền cửa xe mạ Crom tạo nên vẻ sang trọng và đẳng cấp cho Accent.
Phần sau xe
Thiết kế hài hòa cân đối giữa phần trước và sau
Các chi tiết được bố trí hài hòa về tỷ lệ và giàu màu sắc thẩm mỹ cao.
Nội thất của Accent tạo cho bạn cảm giác thích thú, dễ chịu ngay từ phút giây đầu tiên tiếp xúc. Độ hoàn thiện cao cũng như tính tiện dụng của các chức năng tác động trực tiếp đến bạn thông qua các giác quan.
Màn hình LCD cùng cụm đồng hồ kỹ thuật số cung cấp thông tin cần thiết nổi bật và hiển thị trực quan.
1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút.
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
Hyundai Accent là chiếc xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh, với việc chỉ cần cầm chìa khóa và đứng sau xe 3 giây cốp xe sẽ tự động bật mở để bạn có thể xếp đồ vào xe mà không cần có thêm thao tác gì khác.
Màn hình cảm ứng mới 8 inch được tích hợp với hệ thống định vị dành riêng cho thị trường Việt Nam cùng với hệ thống Apply Carplay và Android Auto
Vết bánh xe trước/sau | |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | |
D x R x C (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
Góc nâng tối đa | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | |
Khoảng nhô trước/sau | |
Trọng lượng không tải (kg) |
Động cơ | |
Dung tích công tác (cc) | |
Công suất cực đại (Ps) | |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | |
Tỷ số nén | |
Model | |
Nhiên liệu | |
Đường kính piston, hành trình xi lanh | |
Mã động cơ | |
Loại động cơ |
Hệ thống truyền động |
Khối lượng bản thân (kg) | |
Khối lượng tối đa | |
Phân bổ lên cầu trước | |
Phân bổ lên cầu sau |
Hộp số |
Hệ thống treo>Trước | |
Hệ thống treo>Sau |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | |
Kiểu lốp xe | |
Cỡ vành (trước/sau) | |
Kích thước lốp | |
Loại vành |
Phanh > trước | |
Phanh > sau |
Trong đô thị (l/100km) | |
Ngoài đô thị (l/100km) | |
Kết hợp (l/100km) |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | |
Vận tốc tối đa (km/h) |
Hệ thống phanh hỗ trợ | |
Hệ thống phanh chính |
Mâm kéo (Tải trong mâm kéo theo thiết kế x Độ cao mâm) | |
Bồn trộn (Chiều dài x Đường kính x Thể tích) | |
Khối lượng kéo theo thiết kế | |
Góc nâng thùng tối đa |
Điều hòa nhiệt độ | |
Ghế hành khách | |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | |
Khóa cửa trung tâm | |
Thể tích khoang hành lý (m3) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Radio + AUX | |
Tủ lạnh | |
Thiết bị GPS | |
Ghế lái |
Gương chiếu hậu gập điện | |
Đèn chiếu góc | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | |
Đèn sương mù Projector | |
Cụm đèn pha | |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED |
Điều hòa chỉnh tay |
Chọn phiên bản
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
4,440 x 1,729 x 1,470
Chiều dài cơ sở (mm)
2,600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)
45
Động cơ
Kappa 1.4 MPI
Dung tích xi lanh (cc)
1,368
Công suất cực đại (PS/rpm)
100 / 6,000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
132.4/ 4,000
Hộp số
6MT
Hệ thống dẫn động
FWD
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Hệ thống treo trước
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp
185/65 R15
Chất liệu lazang
Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng
Vành đúc cùng cỡ
Đèn định vị LED
●
Cảm biến đèn tự động
●
Đèn pha-cos
Bi-Halogen
Đèn hỗ trợ vào cua
●
Đèn sương mù Projector
●
Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, sấy kính
●
Ăng ten vây cá mập
●
Lưới tản nhiệt mạ chrome
●
Tay nắm cửa mạ chrome
●
Chắn bùn
●
Cụm đèn hậu dạng LED
●
Bọc da vô lăng và cần số
●
Khởi động nút bấm
●
Chìa khóa có chức năng khởi động từ xa
Khóa cửa tự động khi vận hành
●
Ngăn làm mát
●
Cảm biến gạt mưa tự động
●
Cửa sổ trời
Điều khiển hành trình Cruise Control
Hệ thống giải trí
Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường
●
Camera lùi
●
Cảm biến lùi
●
Số loa
6
Hệ thống điều hòa
Chỉnh cơ
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
●
Cụm đồng hồ điều khiển
Digital cùng màn hình siêu sáng 4.2 inch
Tựa đầu ba vị trí hàng ghế sau
●
Chất liệu ghế
Nỉ
Chống bó cứng phanh ABS
●
Cân bằng điện tử ESC
●
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
●
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
●
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
●
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
●
Accent 1.4 MT
Accent 1.4 AT
Accent 1.4 AT Đặc biệt
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
4,440 x 1,729 x 1,470
4,440 x 1,729 x 1,470
4,440 x 1,729 x 1,470
Chiều dài cơ sở (mm)
2,600
2,600
2,600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
150