Hyundai Grand i10 sedan sở hữu ngoại hình được nâng cấp tinh tế hơn, dựa theo cảm hứng từ ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy của Hyundai. Chiếc xe thực sự là niềm tự hào với phong cách, chất lượng, không gian, sự tiện nghi, an toàn và thuận tiện.
Với phong cách đô thị hiện đại với không gian lái rộng rãi, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và các tính năng cao cấp, Grand i10 chính là chiếc xe dành cho mọi gia đình. Ghế có tựa đầu điều chỉnh được phù hợp với nhiều nhu cầu, giá để cốc trung tâm giúp bạn có thể để thức uống yêu thích của mình, ghế sau rộng rãi, khoảng không để chân thoải mái đủ cho 3 hành khách … Mọi tính năng được thiết kế chi tiết để làm hài lòng những yêu cầu tinh tế của bạn.
Hyundai Grand i10 sedan thu hút ánh mắt của bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên với một sự tinh tế không kém phần quyến rũ, hấp dẫn tất cả các xung quanh.
Bảng đồng hồ của Grand i10 sedan có khả năng thông báo đồng thời nhiều thông tin vận hành, được thiết kế mang tính thẩm mỹ cao với ánh sáng hiển thị màu xanh và trắng dịu dàng cho mắt.
Xe được trang bị hệ thống âm thanh giải trí hỗ trợ Radio/CD/Mp3 cùng kết nối Bluetooth với 1GB bộ nhớ trong đem lại trải nghiệm âm nhạc vô tận.
Nội thất của Grand i10 sedan mang phong cách sang trọng nhưng đầy tính thực tế. Khoang lái sáng và rộng rãi với chất lượng hoàn thiện cao tạo cho bạn niềm cảm hứng phiêu lưu cùng chiếc xe.
Hộp số tự động 4 cấp được trang bị trên Gradn i10 Sedan giúp chiếc xe đạt hiệu quả tối ưu trong vận hành.
Hộp số tay 5 cấp trang bị trên Grand i10 sedan có trọng lượng nhẹ đem đến khả năng vào số chính xác và vận hành mạnh mẽ của chiếc xe.
Chỉ một lần trải nghiệm cũng đủ để bạn nhận ra những tiện ích cao cấp mà Grand i10 sedan đem đến.
Camera lùi được tích hợp hiển thị trên gương được kích hoạt khi xe ở số lùi,cung cấp góc nhìn hoàn hảo.
Vết bánh xe trước/sau | |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | |
D x R x C (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
Góc nâng tối đa | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | |
Khoảng nhô trước/sau | |
Trọng lượng không tải (kg) |
Động cơ | |
Dung tích công tác (cc) | |
Công suất cực đại (Ps) | |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | |
Tỷ số nén | |
Model | |
Nhiên liệu | |
Đường kính piston, hành trình xi lanh | |
Mã động cơ | |
Loại động cơ |
Hệ thống truyền động |
Khối lượng bản thân (kg) | |
Khối lượng tối đa | |
Phân bổ lên cầu trước | |
Phân bổ lên cầu sau |
Hộp số |
Hệ thống treo>Trước | |
Hệ thống treo>Sau |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | |
Kiểu lốp xe | |
Cỡ vành (trước/sau) | |
Kích thước lốp | |
Loại vành |
Phanh > trước | |
Phanh > sau |
Trong đô thị (l/100km) | |
Ngoài đô thị (l/100km) | |
Kết hợp (l/100km) |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | |
Vận tốc tối đa (km/h) |
Hệ thống phanh hỗ trợ | |
Hệ thống phanh chính |
Mâm kéo (Tải trong mâm kéo theo thiết kế x Độ cao mâm) | |
Bồn trộn (Chiều dài x Đường kính x Thể tích) | |
Khối lượng kéo theo thiết kế | |
Góc nâng thùng tối đa |
Điều hòa nhiệt độ | |
Ghế hành khách | |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | |
Khóa cửa trung tâm | |
Thể tích khoang hành lý (m3) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Radio + AUX | |
Tủ lạnh | |
Thiết bị GPS | |
Ghế lái |
Gương chiếu hậu gập điện | |
Đèn chiếu góc | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | |
Đèn sương mù Projector | |
Cụm đèn pha | |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED |
Điều hòa chỉnh tay |
Thông số | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
Đèn sương mù | |||
- Đèn sương mù | - | ● | ● |
Gương chiếu hậu | |||
- Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | ● |
Cốp điện | |||
- Cốp thông minh | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
Tay lái & Cần số | |||
- Chất liệu bọc da | - | ● | ● |
Chất liệu bọc ghế | |||
- Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Châm thuốc + Gạt tàn | |||
- Châm thuốc + Gạt tàn | ● | ● | ● |
Hộc để đồ làm mát | |||
- Hộc để đồ làm mát | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | |||
- Chỉnh tay | ● | ● | ● |
- Màn hình hiển thi | AVN | AVN | |
- Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Radio + CD + AM/FM | ||
- Số loa | 4 | 4 | 4 |
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
- Rèm che nắng cửa sau | ● | ● | ● |
AN TOÀN | |||
Hệ thống an toàn | |||
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | - | ● | ● |
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | - | ● | ● |
- Camera lùi | - | ● | ● |
Túi khí | |||
- Túi khí | Túi khí đơn | Túi khí đôi |